Premier League, Vòng 31
![]() Liverpool |
FT Trọng tài : P. Tierney | ![]() Aston Villa |
TƯỜNG THUẬT TRẬN ĐẤU Liverpool vs Aston Villa
Diễn biến chính
25' | Ezri Konsa (Aston Villa) đã phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu |
43' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! O. Watkins đã ghi 1 bàn thắng cho Aston Villa . Kiến taọ bởi J. McGinn |
45' | VAR Roberto Firmino (Liverpool) đã không công nhận bàn thắng !! |
49' | Douglas Luiz (Aston Villa) đã phải nhận thẻ vàng |
57' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Mohamed Salah đã ghi 1 bàn thắng cho Liverpool . |
65' | James Milner (Liverpool) đã phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu |
66' | Thay người bên phía Aston Villa, M. Nakamba R. Barkley |
68' | Thay người bên phía Aston Villa, Bertrand Traoré A. El Ghazi |
70' | Thay người bên phía Liverpool, G. Wijnaldum Thiago Alcântara |
73' | Matt Targett (Aston Villa) đã phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu |
74' | Andrew Robertson (Liverpool) đã phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu |
75' | Thay người bên phía Liverpool, Roberto Firmino S. Mané |
82' | Thay người bên phía Aston Villa, Trézéguet J. Ramsey |
85' | Ollie Watkins (Aston Villa) đã phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu |
89' | Thay người bên phía Liverpool, O. Kabak X. Shaqiri |
90'+1' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! T. Alexander-Arnold đã ghi 1 bàn thắng cho Liverpool . |
Sơ đồ chiến thuật

1
Alisson
26
A. Robertson
66
T. Alexander-Arnold
47
N. Phillips
19
O. Kabak
7
J. Milner
5
G. Wijnaldum
3
Fabinho
9
Roberto Firmino
11
Mohamed Salah
20
Diogo Jota
Đội hình chính
1 | Alisson |
26 | A. Robertson |
66 | T. Alexander-Arnold |
47 | N. Phillips |
19 | O. Kabak |
7 | J. Milner |
5 | G. Wijnaldum |
3 | Fabinho |
9 | Roberto Firmino |
11 | Mohamed Salah |
20 | Diogo Jota |
Đội dự bị
6 | Thiago Alcântara |
10 | S. Mané |
23 | X. Shaqiri |
8 | N. Keïta |
46 | R. Williams |
28 | B. Davies |
15 | A. Oxlade-Chamberlain |
21 | K. Tsimikas |
13 | Adrián |

26
E. Martínez
5
T. Mings
18
M. Targett
4
E. Konsa
17
Trézéguet
7
J. McGinn
19
M. Nakamba
2
M. Cash
6
Douglas Luiz
15
Bertrand Traoré
11
O. Watkins
Đội hình chính
26 | E. Martínez |
5 | T. Mings |
18 | M. Targett |
4 | E. Konsa |
17 | Trézéguet |
7 | J. McGinn |
19 | M. Nakamba |
2 | M. Cash |
6 | Douglas Luiz |
15 | Bertrand Traoré |
11 | O. Watkins |
Đội dự bị
20 | R. Barkley |
21 | A. El Ghazi |
41 | J. Ramsey |
39 | K. Davis |
30 | K. Hause |
1 | T. Heaton |
27 | Ahmed El Mohamady |
22 | B. Engels |
3 | N. Taylor |
Thống kê
23 | Sút bóng | 9 | ||
---|---|---|---|---|
10 | Trúng đích | 10 | ||
16 | Phạm lỗi | 11 | ||
0 | Thẻ đỏ | 0 | ||
2 | Thẻ vàng | 4 | ||
66% | Cầm bóng | 34% |
Tường thuật trận đấu Liverpool vs Aston Villa & xem trực tiếp trận đấu, chúng tôi có đầy đủ & CHÍNH XÁC thông tin lịch sử đối đầu, diễn biến và kết quả trận Liverpool vs Aston Villađể tiện cho quý vị theo dõi. Ngoài ra, website Ketquabongda.ai còn cung cấp nhiều tin bài BÊN LỀ trận đấu như: nhận định của chuyên gia bóng đá, thông tin phong độ 2 đội gần đây. Tường thuật những diễn biến trận đấu được cập nhật NHANH nhất & CHÍNH XÁC ( từ những thông tin đội hình ra sân, dự bị, diễn biến, ghi bàn, thẻ phạt, biểu đồ, số liệu thống kê của trận đấu).