Premier League, Vòng 20
![]() Dnipro-1 |
FT Trọng tài : D. Panchyshyn | ![]() Lviv |
TƯỜNG THUẬT TRẬN ĐẤU Dnipro-1 vs Lviv
Diễn biến chính
7' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! O. Gutsulyak đã ghi 1 bàn thắng cho Dnipro-1 . |
11' | Thay người bên phía Lviv, Léo Antônio A. Alibekov |
41' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! A. Dovbyk đã ghi 1 bàn thắng cho Dnipro-1 . Kiến taọ bởi Y. Pasich |
44' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! O. Gutsulyak đã ghi 1 bàn thắng cho Dnipro-1 . Kiến taọ bởi V. Rubchynskyi |
48' | Denys Kuzyk (Lviv) đã phải nhận thẻ vàng |
55' | Thay người bên phía Dnipro-1, O. Kaplienko Hayner |
55' | Thay người bên phía Dnipro-1, Y. Pasich R. Matarrita |
61' | Thay người bên phía Lviv, M. Grysjo A. Eseola |
61' | Thay người bên phía Lviv, I. Svržnjak B. Myshenko |
61' | Thay người bên phía Lviv, V. Bugay Y. Bogunov |
62' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Y. Bogunov đã ghi 1 bàn thắng cho Lviv . |
69' | Thay người bên phía Dnipro-1, V. Rubchynskyi I. Kogut |
70' | Bogdan Myshenko (Lviv) đã phải nhận thẻ vàng |
73' | Thay người bên phía Lviv, M. Sasovskyi R. Nykytyuk |
81' | Bogdan Myshenko (Lviv) đã phải nhận thẻ vàng |
81' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! A. Mylchenko đã ghi 1 bàn thắng cho Lviv . Kiến taọ bởi D. Kuzyk |
83' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! E. Sarapyi đã ghi 1 bàn thắng cho Dnipro-1 . Kiến taọ bởi I. Kogut |
84' | Thay người bên phía Dnipro-1, O. Pikhalyonok V. Tankovskyi |
85' | Thay người bên phía Dnipro-1, D. Blanco V. Tanchyk |
90'+1' | Ruslan Babenko (Dnipro-1) đã phải nhận thẻ vàng |
90'+3' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! A. Dovbyk đã ghi 1 bàn thắng cho Dnipro-1 . Kiến taọ bởi V. Tanchyk |
Sơ đồ chiến thuật

1
V. Rybak
42
Y. Pasich
5
E. Sarapyi
39
O. Svatok
26
O. Kaplienko
22
V. Rubchynskyi
18
R. Babenko
9
O. Gutsulyak
8
O. Pikhalyonok
23
D. Blanco
7
A. Dovbyk
Đội hình chính
1 | V. Rybak |
42 | Y. Pasich |
5 | E. Sarapyi |
39 | O. Svatok |
26 | O. Kaplienko |
22 | V. Rubchynskyi |
18 | R. Babenko |
9 | O. Gutsulyak |
8 | O. Pikhalyonok |
23 | D. Blanco |
7 | A. Dovbyk |
Đội dự bị
27 | Hayner |
44 | R. Matarrita |
25 | I. Kogut |
31 | V. Tankovskyi |
34 | V. Tanchyk |
14 | V. Fedoriv |
99 | Gabriel Gomes |
2 | M. Kononov |
12 | Y. Kinareykin |
93 | Max Walef |
11 | Y. Pidlepenets |

Đội hình chính
23 | O. Rybka |
45 | M. Sasovskyi |
99 | Higor Gabriel |
54 | O. Dytyatyev |
17 | D. Kuzyk |
14 | Léo Antônio |
33 | A. Mylchenko |
21 | O. Belyaev |
77 | M. Grysjo |
8 | I. Svržnjak |
11 | V. Bugay |
Đội dự bị
6 | A. Alibekov |
18 | A. Eseola |
87 | B. Myshenko |
10 | Y. Bogunov |
26 | R. Nykytyuk |
1 | V. Yurchuk |
30 | Guilherme |
19 | R. Mykhayliv |
34 | I. Olkhovyi |
Thống kê
15 | Sút bóng | 5 | ||
---|---|---|---|---|
9 | Trúng đích | 9 | ||
15 | Phạm lỗi | 14 | ||
0 | Thẻ đỏ | 0 | ||
1 | Thẻ vàng | 3 | ||
51% | Cầm bóng | 49% |
Tường thuật trận đấu Dnipro-1 vs Lviv & xem trực tiếp trận đấu, chúng tôi có đầy đủ & CHÍNH XÁC thông tin lịch sử đối đầu, diễn biến và kết quả trận Dnipro-1 vs Lvivđể tiện cho quý vị theo dõi. Ngoài ra, website Ketquabongda.ai còn cung cấp nhiều tin bài BÊN LỀ trận đấu như: nhận định của chuyên gia bóng đá, thông tin phong độ 2 đội gần đây. Tường thuật những diễn biến trận đấu được cập nhật NHANH nhất & CHÍNH XÁC ( từ những thông tin đội hình ra sân, dự bị, diễn biến, ghi bàn, thẻ phạt, biểu đồ, số liệu thống kê của trận đấu).