Virsliga, Vòng 4
![]() Auda |
FT Trọng tài : E. Maļcevs | ![]() Valmiera / BSS |
TƯỜNG THUẬT TRẬN ĐẤU Auda vs Valmiera / BSS
Diễn biến chính
26' | D. Balodis (Valmiera / BSS) đã phải nhận thẻ vàng |
26' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! D. Meļņiks đã ghi 1 bàn thắng cho Auda . Kiến taọ bởi Bruno Tavares |
40' | Reginaldo Ramires (Auda) đã phải nhận thẻ vàng |
45'+2' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! A. Ogunniyi đã ghi 1 bàn thắng cho Auda . Kiến taọ bởi O. Rubenis |
46' | Thay người bên phía Valmiera / BSS, Gustavo J. Porsan-Clemente |
55' | D. Gueye (Valmiera / BSS) đã phải nhận thẻ vàng |
57' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! D. Balodis đã ghi 1 bàn thắng cho Valmiera / BSS . Kiến taọ bởi L. Vapne |
62' | VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Matheus Clemente đã ghi 1 bàn thắng cho Auda . Kiến taọ bởi A. Ogunniyi |
67' | M. Clemente (Auda) đã phải nhận thẻ vàng |
68' | Thay người bên phía Valmiera / BSS, M. Toņiševs N. Dusalijevs |
69' | Thay người bên phía Valmiera / BSS, Léo Gaúcho A. Ndoye |
71' | A. Korobenko (Valmiera / BSS) đã phải nhận thẻ vàng |
72' | N. Sliede (Valmiera / BSS) đã phải nhận thẻ đỏ |
75' | Thay người bên phía Valmiera / BSS, A. Korobenko K. Cēsnieks |
75' | Thay người bên phía Valmiera / BSS, D. Guèye K. Aļekseičiks |
76' | A. Ndoye (Valmiera / BSS) đã phải nhận thẻ vàng |
78' | Thay người bên phía Auda, Matheus Clemente Lucas Ramos |
78' | Thay người bên phía Auda, O. Rubenis M. Gaye |
86' | Thay người bên phía Auda, A. Ogunniyi E. Mané |
87' | A. Ndoye (Valmiera / BSS) đã phải nhận thẻ đỏ |
87' | A. Ndoye (Valmiera / BSS) đã phải nhận thẻ vàng |
90'+5' | E. Birka (Valmiera / BSS) đã phải nhận thẻ vàng |
90'+5' | Thay người bên phía Auda, Reginaldo Ramires M. Diagne |
90'+5' | Thay người bên phía Auda, A. Saveļjevs Pablinho |
Sơ đồ chiến thuật

Đội hình chính
1 | R. Stūriņš |
26 | V. Isajevs |
23 | I. Korotkovs |
22 | W. Paugain |
14 | A. Saveļjevs |
7 | Matheus Clemente |
21 | D. Meļņiks |
11 | A. Ogunniyi |
71 | O. Rubenis |
49 | Bruno Tavares |
10 | Reginaldo Ramires |
Đội dự bị
16 | Lucas Ramos |
70 | M. Gaye |
17 | E. Mané |
9 | M. Diagne |
82 | Pablinho |
5 | I. Minkevičs |
12 | K. Zviedris |
4 | B. Diawara |
8 | V. Stepanovs |

Đội hình chính
1 | C. Olses |
2 | D. Balodis |
23 | M. Toņiševs |
27 | E. Birka |
3 | N. Sliede |
34 | A. Korobenko |
7 | Gustavo |
10 | L. Vapne |
22 | M. Diop |
19 | D. Guèye |
9 | Léo Gaúcho |
Đội dự bị
77 | J. Porsan-Clemente |
18 | N. Dusalijevs |
24 | A. Ndoye |
15 | K. Cēsnieks |
5 | K. Aļekseičiks |
17 | C. Duke |
25 | Č. Rotar |
12 | D. Ošs |
29 | J. Bahamboula |
Thống kê
0 | Sút bóng | 0 | ||
---|---|---|---|---|
0 | Trúng đích | 0 | ||
0 | Phạm lỗi | 0 | ||
0 | Thẻ đỏ | 0 | ||
0 | Thẻ vàng | 0 | ||
0 | Cầm bóng | 0 |
Tường thuật trận đấu Auda vs Valmiera / BSS & xem trực tiếp trận đấu, chúng tôi có đầy đủ & CHÍNH XÁC thông tin lịch sử đối đầu, diễn biến và kết quả trận Auda vs Valmiera / BSSđể tiện cho quý vị theo dõi. Ngoài ra, website Ketquabongda.ai còn cung cấp nhiều tin bài BÊN LỀ trận đấu như: nhận định của chuyên gia bóng đá, thông tin phong độ 2 đội gần đây. Tường thuật những diễn biến trận đấu được cập nhật NHANH nhất & CHÍNH XÁC ( từ những thông tin đội hình ra sân, dự bị, diễn biến, ghi bàn, thẻ phạt, biểu đồ, số liệu thống kê của trận đấu).